Wave RSX
Chỉ từ
22.032.000 VNĐ
Đặc điểm
Phong cách thiết kế của Wave RSX FI là sự kết hợp hoàn hảo giữa yếu tố thể thao, năng động và tiện lợi trong sử dụng. Những đường nét góc cạnh không chỉ tôn lên vẻ mạnh mẽ mà còn tạo ra nét cá tính riêng của xe.
Bảng giá và màu sắc
Giá bán lẻ đề xuất:
23.602.909 VNĐ
Phiên bản Đặc biệt
Đen bạc
Phiên bản Thể thao
Xanh đen bạc
Đỏ đen bạc
Trắng đen bạc
Phiên bản Tiêu chuẩn
Đen
Đỏ đen
Thông số kỹ thuật
Khối lượng bản thân | 98 Kg (Bản thể thao) 97Kg (Bản đặc biệt và tiêu chuẩn) |
---|---|
Dài x Rộng x Cao | 1922 mm x 709 mm x 1082 mm (Bản thể thao & đặc biệt) 1922 mm x 698 mmx 1082 mm (Bản tiêu chuẩn) |
Khoảng cách trục bánh xe | 1227 mm |
Độ cao yên | 760mm |
Khoảng sáng gầm xe | 135mm |
Dung tích bình xăng | 4,0 L |
Kích cỡ lớp trước/ sau | Lốp trước: 70/90 - 17 M/C 38P Lốp sau: 80/90 - 17 M/C 50P |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ | Xăng, 4 kỳ, 1 xilanh, làm mát bằng không khí |
Công suất tối đa | 6,46 kW / 7.500 vòng/phút |
Dung tích nhớt máy | 0,8 lít khi thay nhớt 1,0 lít khi rã máy |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 1,56 L/100 km |
Loại truyền động | Cơ khí, 4 số tròn |
Hệ thống khởi động | Đạp chân/Điện |
Moment cực đại | 8,70 Nm/6.000 vòng/phút |
Dung tích xy-lanh | 109,2 cm3 |
Đường kính x Hành trình pít tông | 50,0 x 55,6 mm |
Tỷ số nén | 9,3 : 1 |
Hộp số | --- |
Lịch sử đời xe