Giá bán: Liên hệ
Ưu đãi trả góp Khi Mua Xe tại Honda Hưng Phát
01 Mũ bảo hiểm chất lượng
Luôn có nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn
Xe chính hãng Honda Việt Nam sản xuất
Bảo hành lên đến 3 năm hoặc 30.000 Km
Thu xe cũ – đổi xe mới
Honda Super Cub 125 2021 được xem là thế hệ xe mới nhất đi cùng với lịch sử hơn 60 năm kể từ ngày ra mắt đầu tiên vào tháng 8/1958 cho đến nay trải qua 11 phiên bản như C100, C50, C65, Super Custom, Cub 81... Honda Super Cub C125 mới vẫn giữ nguyên những giá trị vốn có với thiết kế vỏ nhựa truyền thống đi cùng các đường nét thiết kế tối giản bên ngoài kết hợp với các chi tiết như ổ khóa, đầu đèn, đồng hồ pha trộn nét hiện đại đã giúp mẫu xe huyền thoại này chưa bao giờ lỗi thời.
THIẾT KẾ
Thiết kế hình chữ S tạo ấn tượng hài hòa mềm mại cho tổng thể xe, phối màu thanh lịch cùng các chi tiết tinh tế trong từng đường nét và chất liệu mạ crôm mang đến cảm giác cao cấp
Tay lái được thiết kế phù hợp giúp tư thế lái thẳng lưng cùng khả năng điều khiển xe cân bằng
ĐỘNG CƠ
Động cơ dung tích 125cc, SOHC, trang bị PGM-FI, đạt công suất tối đa 6,87kW và mô men xoắn cực đại 10,15Nm mang lại khả năng vận hành mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu tối ưu
TIỆN ÍCH - AN TOÀN
Chìa khóa thông minh với điểm nhấn logo cánh chim 3D truyền thống được trang bị 3 chức năng: Cảnh báo chống trộm, xác định vị trí xe thông minh và khởi động hệ thống điện.
Hệ thống chiếu sáng trên xe toàn bộ sử dụng bóng LED mang lại hình ảnh hiện đại
Mặt đồng hồ được xếp theo dạng 2 hình tròn đồng tâm, đặt giữa là một vòng tròn crôm với bên trong là màn hình LCD thể hiện các thông số xe.
Vành xe nhôm đúc 17 inch với phanh đĩa phía trước đem đến cảm giác vận hành êm ái cùng khả năng dừng xe hiệu quả.
Yên xe sau sử dụng lớp đệm Urethane có độ dày lớn, độ đàn hồi cao, tăng tối đa độ êm ái và tạo cảm giác thoải mái cho người ngồi sau.
Khối lượng bản thân | 108kg |
Dài x Rộng x Cao | 1.910 x 718 x 1.002mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.243mm |
Độ cao yên | 780mm |
Khoảng cách gầm xe | 136mm |
Dung tích bình xăng | 3,7 lít |
Kích cỡ lốp trước/ sau | Lốp trước: 70/90-17M/C 38P Lốp sau: 80/90-17M/C 50P |
Loại động cơ | PGM-FI, SOHC 4 kỳ, 1 xi lanh, làm mát bằng không khí |
Công suất tối đa | 6,79kW tại 7.500 vòng/phút |
Dung tích nhớt máy | Sau khi rã máy: 1,0 lít Sau khi xả: 0,8 lít |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 1,73 lít/100km |
Loại truyền động | 4 số |
Mô-men cực đại | 9,98Nm tại 5.000 vòng/phút |
Dung tích xy-lanh | 124,9cm3 |