Giá bán: Liên hệ
Ưu đãi trả góp Khi Mua Xe tại Honda Hưng Phát
01 Mũ bảo hiểm chất lượng
Luôn có nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn
Xe chính hãng Honda Việt Nam sản xuất
Bảo hành lên đến 3 năm hoặc 30.000 Km
Thu xe cũ – đổi xe mới
|
Bảng màu
|
CB150R là sự pha trộn hoàn hảo giữa cổ điển và đương đại, nam tính và đầy bản lĩnh với màu sắc mới tinh tế từ khung, phuộc và tem xe, cùng thiết kế tân cổ điển kế thừa phong cách Neo Sport Café đình đám.
THIẾT KẾ
Toàn bộ hệ thống chiếu sáng trên xe sử dụng bóng LED. Thiết kế đèn LED phía trước sành điệu, tạo ấn tượng hiện đại, cao cấp cho mẫu xe.
Ống xả được thiết kế với hình dáng và trọng lượng phù hợp, cân đối mang lại hình ảnh thể thao, cá tính.
Thiết kế bình xăng góc cạnh ôm theo tư thế người lái, cùng dải tem mạnh mẽ tạo điểm nhấn đầy cá tính.
Đồng hồ hiển thị LCD cùng đèn tín hiệu được trang bị đầy đủ thông tin về tốc độ, đèn báo số, đồng hồ kỹ thuật số giúp người lái dễ dàng quan sát, mang đến hành trình trọn vẹn niềm vui.
Lốp xe kích thước lớn (Lốp trước 110/70-17, lốp sau 150/60-17), lốp không săm với độ an toàn cao giúp vận hành cân bằng, vững chắc.
Sử dụng hệ thống phuộc hành trình ngược 41mm - loại phuộc thường gặp trên các dòng xe phân khối lớn, cùng với sự thay đổi màu sắc sang đen cá tính mang lại cảm giác mạnh mẽ, thoải mái, êm ái trên mọi cung đường.
ĐỘNG CƠ - CÔNG NGHỆ
Được thừa hưởng công nghệ trên các dòng xe phân khối lớn, CB150R được trang bị khối động cơ 149.2 cm3, DOHC, PGM-FI làm mát bằng dung dịch.
Bên cạnh đó côn tay 6 số với pít tông được tráng lớp Molypden giúp tăng cường khả năng chịu nhiệt, cùng tiêu chuẩn EURO 3 giúp mang đến khả năng vận hành, tăng tốc tốt hơn và khả năng tiết kiệm nhiên liệu cao hơn.
TIỆN ÍCH - AN TOÀN
Ngàm phanh trước với cấu trúc Radial mount kẹp chặt đĩa phanh với kích thước lớn 296mm, mang lại hiệu năng dừng xe vượt trội.
Hệ thống ABS 2 kênh giúp mang lại cảm giác yên tâm cho người sử dụng cùng màu đỏ nổi bật tạo điểm nhấn ngoại quan mạnh mẽ.
Khối lượng bản thân | 125kg |
Dài x Rộng x Cao | 1.973mm x 822mm x 1.053mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.296mm |
Độ cao yên | 795mm |
Khoảng cách gầm xe | 139mm |
Dung tích bình xăng | 8,5 lít |
Kích cỡ lốp trước/ sau | Lốp trước 110/70R17M/C 54H Lốp sau 150/60R17M/C 66H |
Loại động cơ | PGM-FI, DOHC, 4 kỳ, 1 xy lanh, làm mát bằng chất lỏng |
Công suất tối đa | 12kW/9.500 vòng/phút |
Dung tích nhớt máy | 1,3 lít khi thay dầu 1,5 lít khi rã máy |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 2,3 lít/100km |
Loại truyền động | Côn tay 6 số |
Mô-men cực đại | 13,6 Nm/8.000 vòng/phút |
Dung tích xy-lanh | 149,2 cm3 |
Phuộc trước | Phuộc ngược USD |